Cách tính lãi suất ngân hàng Sacombank


Khi nắm được cách tính lãi suất ngân hàng Sacombank áp dụng đúng thời điểm, những khách hàng chưa mở tài khoản hoặc đã là thành viên của ngân hàng này đều có thể chủ động trong việc lựa chọn gói vay vốn nhanh, gói tiết kiệm sao cho phù hợp và ưu đãi nhất đối với nhu cầu cá nhân.
Đối với bất kỳ một ngân hàng bao gồm cả Samcombank, Techcombank, VPBank, VIB việc nắm rõ lãi suất ngân hàng của ngân hàng đó luôn phải là yêu cầu đặt lên hàng đầu, giúp khách hàng tối đa hóa khoản tiền mình có. Khi mở tài khoản ngân hàng Sacombank, người dùng phải chu ý mức lãi suất ngân hàng Sacombank trước để xác định mục tiêu khi mở tài khoản là gửi tiền hay vay vốn, lẽ dĩ nhiên sau khi đã xác định đúng, bạn có thể thực hiện các giao dịch tài chính thuận lợi hơn.

 1. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng Samcombank:

- Áp Dụng Cho Khách Hàng Cá Nhân

Trong đó:
- Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn (gói tài khoản tiền gửi thanh toán iMax, tiền gửi thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn, gói tài khoản học đường, tiết kiệm nhà ở).
- Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, chứng chỉ gồm: Tiền gửi góp ngày; tiết kiệm tích tài, tiết kiệm phù đổng, tiền gửi tương lai, tiết kiệm trung hạn đắc lợi, tiết kiện có kỳ hạn ngày, tiết kiệm trung niên phúc lộc, tiền gửi đa năng, tiết kiệm có kỳ hạn truyền thống
-  Áp dụng cho tài khoản mở tại quầy :
Với kỳ hạn gửi 6 tháng lãi suất cao nhất là 6%/năm
Với kỳ hạn gửi 9 tháng lãi suất cao nhất là 6%/năm
Với kỳ hạn gửi 12 tháng lãi suất cao nhất là 6.8%/năm
Với kỳ hạn gửi 18 tháng lãi suất cao nhất là 7.1%/năm
Với kỳ hạn gửi 24 tháng lãi suất cao nhất là 7.3%/năm
Với kỳ hạn gửi 36 tháng lãi suất cao nhất là 7.4%/năm
Lưu ý: Đối với kỳ hạn 13 tháng sẽ áp dụng cho món huy động mới với mức gửi tối thiểu 500 tỷ đồng. Đối với tiết kiệm có kỳ hạn ngoại tệ: AUD, CAD, JPY sẽ áp dụng lãi suất 0% cho tất cả các kỳ hạn.
Với các hình thức tiền gửi khách nhau, mời bạn đọc tham khảo chi tiết trong biểu lãi suất ngân hàng Sacombank Tại đây.

- Áp dụng cho tài khoản mở trực tuyến :

Với kỳ hạn gửi 6 tháng lãi suất cao nhất là 6.1%/năm
Với kỳ hạn gửi 9 tháng lãi suất cao nhất là 6.1%/năm
Với kỳ hạn gửi 12 tháng lãi suất cao nhất là 6.9%/năm
Với kỳ hạn gửi 18 tháng lãi suất cao nhất là 7.2%/năm
Với kỳ hạn gửi 24 tháng lãi suất cao nhất là 7.4%/năm
Với kỳ hạn gửi 36 tháng lãi suất cao nhất là 7.5%/năm
* Áp Dụng Cho Khách Hàng Doanh Nghiệp
Bao gồm: Tài khoản tiền gửi thanh toán VNĐ và tiền gửi có kỳ hạn thông thường, tiền gửi đa năng.

2. Lãi suất vay vốn ngân hàng Samcombank:

* Áp Dụng Cho Khách Hàng Cá Nhân
Bao gồm: Vay kinh doanh, vay tín chấp, vay tiêu dùng và vay đặc thù.
- Vay kinh doanh bao gồm: vay nông nghiệp, vay sản xuất kinh doanh, thấu chi sản xuất kinh doanh.
Trong đó vay nông nghiệp có mức vay không giới hạn, thời hạn vay và tài sản đảm bảo linh hoạt như thẻ tiền gửi, bất động sản hoặc phương tiện vận chuyển.
Vay sản xuất kinh doanh có mức vay không giới hạn, thời hạn vay căn cứ vào chu kỳ kinh doanh, dự phòng lưu chuyển nguồn tiền và phương thức cho vay phù hợp với dòng tiền và khả năng trả nợ của doanh nghiệp. Tài sản đảm bảo linh hoạt từ bất động sản tơi máy móc và thành phẩm.
- Vay tiêu dùng bao gồm: vay phát triển kinh tế gia đình, thấu chi tiền gửi, vay du học, mua nhà, tiêu dùng bảo toàn, mua xe, cầm cố chứng từu có giá, chứng minh năng lực tài chính.
- Vay tín chấp bao gồm: vay tiêu dùng cán bộ nhân viên, vay tiêu dùng bảo tín.
- Vay đặc thù bao gồm: vay đáp ứng vốn kịp thời, mở rộng tỷ lệ bảo đảm, vay tiểu thương chợ

Trên đây là một số cách tính lãi suất ngân hàng Sacombank hiện nay. Để biết thêm thông tin bạn có thể truy cập vào địa chỉ http://taichinhhana.com/ để gửi thêm câu hỏi. Hi vọng bài viết giúp ích được cho mọi người, cảm ơn đã dành thời gian đọc.


Share this

Related Posts

Previous
Next Post »