Nguồn vốn giá rẻ là lợi thế rất lớn đối với ngân hàng và những ngân hàng nằm trong trường hợp này là những ngân hàng quốc doanh. Nhưng không phải huy động thấp thì cho vay thấp, mà nó còn tùy thuộc vào chính sách của mỗi ngân hàng. Nếu bạn vay thì bạn nên tìm những ngân hàng đang có chương trình ưu đãi "thực sự" với khoản vay đó.
Khi vay bạn muốn so sánh ngân hàng nào lãi suất thấp thì bạn cần chú ý những điều sau: Lãi suất bao nhiêu? Áp dụng trong bao lâu? Cơ sở tính lãi của những năm sau? Từ đó thiết lập cho mình bảng lãi suất trong suốt thời hạn vay, có thể 5 năm, 10 năm hoặc hơn thế nữa.
Nói một cách đơn giản, các ngân cho vay thế chấp nhà đất, chính ngôi nhà đó được đem ra làm tài sản thế chấp. Trong trường hợp bạn không trả được nợ, ngân hàng có quyền tịch biên căn nhà để bán giải chấp.
Dưới đây là mức lãi suất vay thế chấp của một số ngân hàng trên toàn quốc để bạn đọc tiện tham khảo tin tức tài chính:
TÊN NGÂN HÀNG | LÃI SUẤT (NĂM) | VAY TỐI ĐA | THỜI HẠN VAY |
ANZ | 8,4% (khuyến mại) | 75% giá trị BĐS | 20 năm |
VietcomBank | 7,5% (khuyến mại) | 70% giá trị BĐS | 15 năm |
HSBC | 7,49% (khuyến mại) | 70% căn nhà thế chấp | 20 năm |
VIB | 7,9% (khuyến mại) | 80% giá trị BĐS | 240 tháng |
MB | 8% | 90% nhu cầu tài chính | 180 tháng |
TechcomBank | 10,35% | 10 tỷ đồng | 25 năm |
BIDV | 7,2% (khuyến mại) | 100% tài sản đảm bảo | 20 năm |
VietinBank | 7% (khuyến mại) | 70% nhu cầu | 20 năm |
Ngân hàng Phương Đông | 6% (khuyến mại) | 70% giá trị BĐS | 15 năm |
TPBank | 3,9% (khuyến mại) | 90% giá trị nhà | 20 năm |
VPBank | 6,99% (khuyến mại) | 100% nhu cầu | 20 năm |
ACB | 8% (khuyến mại) | Linh hoạt | 10 năm |
SHB | 5% (khuyến mại) | 90% giá trị nhà | 25 năm |
ABBank | 8% (khuyến mại) | 70% giá trị BĐS | 240 tháng |
HDBank | 3,8% (khuyến mại) | 85 % giá trị | 20 năm |
SeABank | 8,9% (khuyến mại) | 70% giá trị nhà | 25 năm |
VietBank | 4,5% | 100% giá trị nhà | 25 năm |
SacomBank | 6,88%(khuyến mại) | 100% giá trị mua | 20 năm |
VietABank | 5% (khuyến mại) | 100% giá trị nhà | 20 năm |
PVcomBank | 0,99% (khuyến mại) | 80% giá trị nhà | 20 năm |
EximBank | 8% | 70% giá trị nhà | 20 năm |
OCeanBank | 7,99% | 70% giá trị nhà | 15 năm |
Ngân hàng Quốc dân | 6% (khuyến mại) | 70% giá trị nhà | 15 năm |
LienVietPostBank | 5% (khuyến mại) | 70% nhu cầu | 240 tháng |
GPBank | 11% | 70% nhu cầu | 120 tháng |
DongABank | 11,5% | 70% nhu cầu | 10 năm |
BacABank | 11% | 70% nhu cầu | 15 năm |